Khuyến mãi Khuyến mãi
DANH MỤC

Máy đo độ đục để bản tiêu chuẩn EPA HI88703-02 Hanna

Thương hiệu: Hanna Mã sản phẩm: HI88703-02
So sánh
56.718.900₫

Máy đo độ đục để bản tiêu chuẩn EPA HI88703-02 Hanna KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Nhập mã KM1 Giảm 5k đơn hàng tối thiểu 99k [coupon="KM1"]
  • Nhập mã KM2 Giảm 10k đơn hàng tối thiểu 250k [coupon="KM2"]
  • Nhập mã KM3 Giảm 20k đơn hàng tối thiểu 500k [coupon="KM3"]
  • Nhập mã KM4 Giảm 50k đơn hàng tối thiểu 999k [coupon="KM4"]
  • Nhập mã KM5 Giảm 100k đơn hàng tối thiểu 2999k [coupon="KM5"]

Máy đo độ đục để bản tiêu chuẩn EPA model HI88703-02, xuất xứ Hanna - Ý. Với nhiều thang đo, đảm bảo người sử dụng chọn phép đo tổng chất rắn hòa tan phù hợp và chính xác. Thiết bị dùng trong nhiều ứng dụng phòng thí nghiệm và công nghiệp,...

Gọi đặt mua 0856 663 669 (8:00 - 22:00)

NHẬP MÃ: KM2

Giảm 10K cho đơn hàng 250K
Điều kiện
Mua bất kỳ sản phẩm nào của ShopLab với giá trị đơn hàng tối thiểu 250K

NHẬP MÃ: KM3

Giảm 20K cho đơn hàng 500K
Điều kiện
Mua bất kỳ sản phẩm nào của ShopLab với giá trị đơn hàng tối thiểu 500K

NHẬP MÃ: KM4

Giảm 50k cho đơn hàng 999k
Điều kiện
Mua bất kỳ sản phẩm nào của ShopLab với giá trị đơn hàng tối thiểu 999K

NHẬP MÃ: KM5

Giảm 100k cho đơn hàng 2999k
Điều kiện
Mua bất kỳ sản phẩm nào của ShopLab với giá trị đơn hàng tối thiểu 2999K
  • Vận chuyển nhanh, an toàn, tiết kiệm
    Vận chuyển nhanh, an toàn, tiết kiệm
  • Giá cả cạnh tranh
    Giá cả cạnh tranh
  • Sản phẩm chính hãng, đa dạng
    Sản phẩm chính hãng, đa dạng

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Tên sản phẩm:

Máy đo độ đục để bản tiêu chuẩn EPA
Code: HI88703-02
Hãng- Xuất xứ:    Hanna - Ý
Ứng dụng: 

- Là máy đo độ và hiệu chuẩn đục để bàn có độ chính xác cao trong các mẫu dung dịch thí nghiệm, mẫu thực phẩm, nước thải,...

Tính năng:

- Hai thang đo để đo độ đục: 0.00-4.000 NTU (Đơn vị Nephelometric) và 0.00-40.0 theo NTU

- Nhiều đơn vị đo - Kết quả đo độ đục có thể được đọc theo Đơn vị Nephelometric (NTU), EBC, hoặc đơn vị Nephelos.

- Tuân thủ EPA: Khi máy ở chế độ EPA, tất cả các kết quả đo độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo.

- Hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn hoặc năm điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0,1, 15, 100, 750 và 2000 NTU). Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng.

- AMCO AEPA-1 - AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng và ổn định với tuổi thọ dài.

- Dữ liệu GLP cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.

- Ghi dữ liệu - Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và truy hồi bất cứ lúc nào.

Truyền dữ liệu- Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB và phần mềm HI 92000 

- Các chế độ hướng dẫn độc đáo cung cấp thêm thông tin để giúp người sử dụng khi đo. Khi được kích hoạt, máy hiển thị giải thích và một nút xác nhận khi cần thực hiện các hoạt động khác.

- Trợ giúp theo ngữ cảnh luôn có sẵn chỉ cần nhấn HELP. Thông điệp hướng dẫn rõ ràng và có sẵn trên màn hình để nhanh chóng và dễ dàng hướng dẫn người sử dụng cài đặt và hiệu chuẩn.  

- Một màn hình LCD đồ họa cung cấp giao diện thân thiện người dùng. Tất cả các thông điệp bằng văn bản đồng dễ đọc.

Thông số:

Thang đo chế độ không tỉ lệ:

- 0.00 to 9.99 NTU; 10.0 to 40.0 NTU;

- 0.0 to 99.9 Nephelos; 100 to 268 Nephelos;

- 0.00 to 9.80 EBC

Độ phân giải chế độ không tỉ lệ:

- 0.01 NTU; 0.1 NTU;

- 0.1 Nephelos; 1 Nephelos;

- 0.01 EBC

Thang đo độ đục theo tỉ lệ:

- 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 4000 NTU;

- 0.0 to 99.9; 100 to 26800 Nephelos;

- 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 980 EBC

Độ phân giải độ đục theo tỉ lệ:

- 0.01; 0.1; 1 NTU;

- 0.1; 1 Nephelos;

- 0.01; 0.1, 1 EBC

- Chọn thang đo: tự động

Độ chính xác

±2% giá trị cộng thêm 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC);

±5% giá trị trên 1000 NTU (6700 Nephelos; 245 EBC)

Thông số khác:

- Độ lặp: ±1% giá trị hoặc 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) với giá trị nào lớn hơn

- Ánh sáng lạc < 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC)

- Nguồn sáng: tế bào quang điện silicon

- Phương pháp: nephelometric (90°) hoặc nephelometric tỉ lệ (90° & 180°), dựa theo phương pháp USEPA 180.1 và Phương pháp chuẩn 2130 B

- Chế độ đo: bình thường, trung bình, liên tục

- Chuẩn độ đục < 0.1, 15, 100, 750 and 2000 NTU

- Chuẩn: 2, 3, 4 hoặc 5 điểm

- Nguồn sáng: đèn dây tóc tungsten/lớn hơn 100,000 giá trị

- Màn hình: đồ hoạ LCD 40 x 70 mm (64 x 128 pixels) với đèn nền

- Bộ nhớ ghi: 200 bản ghi

- Kết nối: USB

- Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ

- Nguồn điện: 230V

- Kích thước: 230 x 200 x 145 mm / 2.5 kg

Cung cấp:

- Máy đo HI88703-02

- 5 cuvet mẫu có nắp

- Bộ dung dịch hiệu chuẩn độ đục HI88703-11

- Dầu silicon

- Khăn lau cuvet

- Dây điện

- Chứng nhận chất lượng của thiết bị

- Phiếu bảo hành

- Hướng dẫn sử dụng.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

Thu gọn